Sodium phosphate, monobasic
Phân loại:
Dược chất
Mô tả:
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Monobasic sodium phosphate
Loại thuốc
Thuốc nhuận tràng
Dạng thuốc và hàm lượng
Viên nén phối hợp monobasic sodium phosphate/ dibasic sodium phosphate: 1,102g/0,398g.
Dung dịch uống phối hợp monobasic natri phosphat/ dibasic natri phosphat: (2,4g+0,9g)/5 ml.
Dung dịch bơm trực tràng phối hợp monobasic sodium phosphate/ dibasic sodium phosphat: (139,1mg+38,1mg)/1ml.
Dược động học:
Mono-sodium phosphat hấp thu kém từ đường ruột và trữ nước trong lumen ruột non. Sau khi dùng, thuốc có tác đụng tăng nhu động ruột trong 0,5 - 6 giờ tuỳ vào liều dùng.
Dược lực học:
Monobasic sodium phosphat có tác dụng nhuận tràng thông qua đặc tính thẩm thấu của chúng, rút nước từ trong huyết tương vào lòng ruột làm tăng trữ dịch trong lòng ruột dẫn đến tăng nhu động thúc đẩy sự bài tiết.
Xem thêm
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Alprostadil
Loại thuốc
Thuốc dùng trong rối loạn cương dương
Dạng thuốc và hàm lượng
Bột pha dung dịch tiêm: 10 mcg, 20 mcg, 40 mcg
Que chọc niệu đạo: 125 mcg, 250 mcg, 500 mcg, 1000 mcg
Dung dịch đậm đặc pha tiêm: 500 mcg/ml
Kem: 300 mcg/100 mg (3mg/g)
Dung dịch tiêm: 500 mcgam
Tên thuốc gốc (Hoạt chất)
Adalimumab.
Loại thuốc
Thuốc ức chế miễn dịch, kháng thể đơn dòng.
Dạng thuốc và hàm lượng
Dung dịch tiêm trong bơm tiêm đóng sẵn: 20 mg, 40 mg.
Sản phẩm liên quan








